Gợi ý các ý tưởng sáng tạo về cách đặt tên tiếng Anh hay cho nam, đảm bảo độc lạ, giúp bạn dễ dàng tìm một cái tên ứng ý nhất cho mình. Khám phá ngay nội dung trong bài viết được Monkey chia sẻ dưới đây.
Có rất nhiều lý do bạn nên sở hữu một cái tên tiếng Anh cho mình, nhất là những người làm việc trong môi trường nước ngoài, các bạn hoạt động trên mạng xã hội (những người làm công việc sáng tạo nội dung).
Cũng tương tự như các nữ giới, phái nam chọn cho mình một cái tên tiếng Anh hay cũng có nhiều lợi ích:
Với các bạn nam học sinh/ sinh viên/ du học sinh: Tên tiếng Anh hay cho nam giúp bạn bè tại trường dễ gọi, nhớ tên và tạo ấn tượng ban đầu. Một tên tiếng Anh ý nghĩa cũng giúp bạn dễ thể hiện cá tính, đặc điểm nổi bật của bản thân mình.
Những người làm việc tại doanh nghiệp nước ngoài: Tên tiếng Anh tạo cho bạn sự chuyên nghiệp, đĩnh đạc, nhất là ấn tượng với những đồng nghiệp gặp lần đầu.
Những người sáng tạo nội dung (content creator): Đây là những người giao tiếp với công chúng trên mạng xã hội nhiều nhất. Một cái tên tiếng Anh độc đáo giúp công chúng dễ tìm kiếm bạn hơn, tăng lượng người theo dõi nhanh chóng và nổi bật trong số vô vàn những người làm công việc sáng tạo nội dung khác.
Thực tế, có nhiều tên tiếng Việt cũng rất dễ phát âm nên nhiều người không cần phải dùng một cái tên tiếng Anh để giao tiếp hàng ngày. Lựa chọn tên gọi như thế nào phụ thuộc vào sở thích của bạn, hãy thoải mái thể hiện tính cách, mong muốn của mình qua tên gọi phù hợp nhé!
Để đặt được một cái tên tiếng Anh hay cho nam, bạn nên biết cấu trúc của một cái tên tiếng Anh là gì và lên ý tưởng cho tên gọi chính của mình.
Cũng như tên tiếng Anh chung, cấu trúc một tên tiếng Anh hay cho nam đầy đủ gồm 3 phần: First name (tên) – Middle name (đệm) – Last name (họ). 2 phần chính trong tên tiếng Anh bạn nên chú ý là First name và Last name.
Ví dụ: Họ của bạn là Nguyễn; Bạn chọn tên gọi tiếng Anh là Alex thì tên tiếng Anh của bạn là Alex Nguyễn.
Có rất nhiều ý tưởng về tên tiếng Anh đẹp cho nam để bạn lựa chọn. Nếu chưa biết nên lựa chọn tên tiếng Anh nào, bạn có thể bắt đầu suy nghĩ về một vài ý tưởng để tìm một cái tên cho mình như:
Đặt tên tiếng Anh cho nam theo sự xuất hiện của chữ cái đầu trong bảng chữ cái tiếng Anh: Ví dụ như tên tiếng Anh cho nam bắt đầu bằng chữ “T”, tên tiếng Anh cho nam bắt đầu bằng chữ “Z”, tên tiếng Anh cho nam bắt đầu bằng chữ “H”, tên tiếng Anh cho nam bắt đầu bằng chữ “L”...
Đặt tên tiếng Anh cho nam theo ý nghĩa nhất định: Ví dụ như tên tiếng Anh cho nam mang ý nghĩa mạnh mẽ, dũng cảm, thiên nhiên, tôn giáo, may mắn, vương giả...
Đặt tên tiếng Anh theo tên của một người/ nhân vật nào đó: Có thể là diễn viên nổi tiếng, nhân vật trong game…
Dưới đây là 1000++ những cái tên hay nhất dành cho bạn nam. Hãy tham khảo và kết hợp với các họ tiếng Anh độc đáo cho nam để tạo cho mình một nickname nước ngoài "chất" nhất! Thử ngay thôi nào!
Dưới đây là những tên tiếng Anh hay cho nam theo những ý tưởng Monkey đã chia sẻ ở trên để bạn dễ dàng lựa chọn. Bạn có thể sử dụng những cái tên này trong công việc, giao tiếp hàng ngày, tên tiếng Anh trong game, làm tên facebook tiếng Anh hay cho nam hay trên các mạng xã hội khác...
Những tên tiếng Anh hay cho nam dưới đây khá thông dụng, bạn có thể dễ dàng bắt gặp những tên gọi này tại nơi làm việc, trường học, khi tìm kiếm tên trên mạng xã hội...
STT |
Tên tiếng Anh |
Ý nghĩa |
1 |
Atticus |
Khỏe khoắn, sức mạnh |
2 |
Bear |
Vạm vỡ, mạnh mẽ |
3 |
Carlos |
Trưởng thành, đàn ông |
4 |
Eric |
Người cai quản, luôn luôn |
5 |
Ethan |
Bền bỉ, vững chắc |
6 |
Justin |
Trung thực, tin cậy |
7 |
Liam |
Nam tính, độc đáo |
8 |
Matthew |
Quà từ Chúa ban tặng |
9 |
Silas |
Khao khát tự do |
Tìm tên tiếng Anh hay cho nam bắt đầu từ những chữ cái đầu trong bảng chữ cái cũng là một cách hay để bạn tư duy. Những cái tên và ý nghĩa biểu đạt của chúng được Monkey tổng hợp dưới đây sẽ giúp các bạn nam gỡ rối, dễ dàng tìm được một cái tên ưng ý:
Tên tiếng Anh hay cho nam bắt đầu bằng chữ “A”
>>> Xem đầy đủ tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A cho cả nam, nữ, trẻ em: Tại đây.
STT |
Tên tiếng Anh |
Ý nghĩa |
1 |
Alex |
Người bảo vệ |
2 |
Aiden |
Mạnh mẽ nhưng vẫn ngọt ngào |
3 |
Andrew |
Nam tính |
4 |
Aaron |
Sức mạnh lớn |
5 |
Anthony |
Chàng trai được nhiều người khen ngợi |
6 |
Anselm |
Chúa bảo hộ |
7 |
Anatole |
Sáng bình minh |
8 |
Abraham |
Nhà lãnh đạo/ có tố chất lãnh đạo |
9 |
Amand |
Đáng được yêu quý |
10 |
Asim |
Người bảo vệ cao quý |
11 |
Akram |
Chàng trai hào phóng |
12 |
Ari |
Dũng cảm |
13 |
Altair |
Tên một ngôi sao trong chòm sao Aquila |
Tên tiếng Anh cho nam bắt đầu bằng chữ “B”
>>> Xem đầy đủ 400+ tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ B cho nam, nữ, trẻ em: Tại đây.
STT | Tên tiếng Anh | Ý nghĩa |
1 | Baker | Tốt bụng và rộng lượng |
2 | Baillie | Nam giới có tố chất lãnh đạo |
3 | Baileigh | Sang trọng |
4 | Bailey | |
5 | Banks | Nam giới có số thành đạt, giàu sang |
6 | Barnaby | |
7 | Barrett | Luôn tràn đầy năng lượng, sống mạnh mẽ |
8 | Bartosz | Người được ban phước lành |
9 | Bayley | Chàng trai biết tỏa sáng và thu hút đám đông |
10 | Beaux | Đẹp trai |
11 | Belinda | |
12 | Bellamy | |
13 | Bevis | |
14 | Benicio | Người hiền lành, đôn hậu |
15 | Bryson | Vui vẻ, tính tình thoải mái nhiệt tình |
16 | Bailie | |
17 | Beatrix | Người sáng tạo và vui vẻ |
18 | Bailie | |
19 | Braydon | |
20 | Briar | Người cao quý, quý tộc, quyền lực |
21 | Brian | |
22 | Brice |
Tên tiếng Anh cho phái mạnh bắt đầu bằng chữ “C”
>>> Khám phá thêm hơn 400+ tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ C cho nam, nữ: Tại đây.
STT |
Tên tiếng Anh |
Ý nghĩa |
1 |
Caleb |
Lòng trung thành |
2 |
Chris |
Dòng nước |
3 |
Chan |
Ánh sáng yêu thương |
4 |
Cary |
Dòng suối hiền hòa, thuần khiết |
5 |
Cadman |
Chiến binh |
6 |
Chad |
Tình yêu vĩ đại |
7 |
Camden |
Thung lũng |
8 |
Chuck |
Mạnh mẽ |
9 |
Cyriac |
Chúa tể |
10 |
Clif |
Dũng cảm |
11 |
Carnell |
Người chiến thắng |
12 |
Charm |
Thần thái thu hút |
13 |
Cody |
Người hay giúp đỡ người khác |
14 |
Case |
Người đem đến hòa bình |
Tên tiếng Anh cho nam giới bắt đầu bằng chữ “D”
>>> Đầy đủ 200+ tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ D đặc sắc: Tại đây.
STT |
Tên tiếng Anh |
Ý nghĩa |
1 |
David |
Yêu quý |
2 |
Dallas |
Chỗ ở trên đồng cổ |
3 |
Delalo |
Đầm lầy |
4 |
Digby |
Thị trấn |
5 |
Delroy |
Nhà vua |
6 |
Dominic |
Thuộc về chúa |
7 |
Dante |
Bền bỉ |
8 |
Dempsey |
Niềm tự hào |
9 |
Dick |
Người cai trị dũng cảm |
10 |
Dara |
Con trai cây sồi |
11 |
Dupree |
Từ đồng cỏ |
12 |
Dilber |
Tươi sáng |
13 |
Davey |
Được yêu quý |
14 |
Drake |
Rồng |
Tên nam tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “E”
>>> Đầy đủ 300+ tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E cho nam, nữ ý nghĩa: Tại đây.
STT |
Tên tiếng Anh |
Ý nghĩa |
1 |
Elijah |
Món quà của chúa |
2 |
Evan |
Chàng trai lịch thiệp |
3 |
Eli |
Mang tố chất lãnh đạo |
4 |
Edward |
Sung sướng, phú quý |
5 |
Edgar |
|
6 |
Ethan |
Mạnh mẽ, kiên định |
7 |
Ellis |
Giàu lòng vị tha |
8 |
Errol |
Đặt tên theo địa danh nổi tiếng tại Scotland |
9 |
Evelyn |
Niềm tin |
10 |
Evander |
Chàng trai tốt bụng |
11 |
Erskine |
Khỏe mạnh |
12 |
Erle |
Thủ lĩnh |
13 |
Eiran |
Chàng trai thận trọng |
14 |
Eifion |
Chàng trai mang cốt cách cao quý |
15 |
Ethelred |
Cố vấn |
Tên tiếng Anh nam bắt đầu bằng chữ “F”
>>> Đầy đủ 360+ tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ F phổ biến cho nam và nữ: Tại đây.
STT |
Tên tiếng Anh |
Ý nghĩa |
1 |
Felix |
Hạnh phúc, may mắn |
2 |
Faran |
Tiến bộ |
3 |
Fred |
Hòa bình |
4 |
Fahis |
Âm nhạc |
5 |
Feeroz |
Hạnh phúc, chiến thắng |
6 |
Febin |
Ánh trăng |
7 |
Flex |
Vận may |
8 |
Farrin |
Phiêu lưu |
9 |
Ferris |
Người đàn ông mạnh mẽ |
10 |
Freca |
Can đảm |
11 |
Franklin |
Người đàn ông tự do |
12 |
Freca |
Can đảm |
13 |
Fate |
Định mệnh |
14 |
Favio |
Người có tầm hiểu biết |
Những tên tiếng Anh hay cho nam bắt đầu bằng chữ “G”
>>> Đầy đủ 300+ tên tiếng Anh HOT bắt đầu bằng chữ G: Tại đây.
STT |
Tên tiếng Anh |
Ý nghĩa |
1 |
Gabriel |
Chúa là đấng mạnh mẽ |
2 |
Grant |
Vĩ đại, to lớn |
3 |
Gunner |
Chiến binh |
4 |
Gaius |
Vui mừng |
5 |
Gervase |
Ngọn giáo |
6 |
Godfrey |
Hòa bình của chúa |
7 |
Gotlieb |
Yêu dấu |
8 |
Goddard |
Dũng cảm |
9 |
Gladwin |
Tươi sáng |
10 |
Galen |
Bình tĩnh |
11 |
Gil |
Niềm hạnh phúc |
12 |
Gary |
Binh sĩ dùng giáo |
13 |
Guda |
Xuất sắc |
14 |
Gerta |
Sức mạnh |
Tên tiếng Anh bắt đầu với chữ “H” cho nam
>>> Tìm hiểu tất cả 200+ tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ H ấn tượng: Tại đây.
STT |
Tên tiếng Anh |
Ý nghĩa |
1 |
Honorius |
Lấy tên từ một vị hoàng đế La Mã |
2 |
Herman |
Người trong quân đội |
3 |
Henry |
Người cai trị |
4 |
Hero |
Dũng cảm, dễ thương |
5 |
Hira |
Kim cương |
6 |
Hunter |
Dũng mãnh |
7 |
Haven |
Thiên đường |
8 |
Hira |
Kim cương |
9 |
Hilary |
Tên phổ biến thời trung cổ |
10 |
Hadi |
Người lãnh đạo |
11 |
Harrison |
Lấy theo tên 2 vị tổng thống Mỹ mang ý nghĩa lãnh đạo cao |
12 |
Hank |
Người cai quản nhà |
13 |
Harold |
Nam giới có khả năng lãnh đạo |
14 |
Hardy |
Dũng cảm |
Tên tiếng Anh hay cho nam bắt đầu với chữ “I”
>>> Khám phá đầy đủ hơn tên tiếng Anh cho nam + nữ bắt đầu bằng chữ I: Tại đây.
STT |
Tên tiếng Anh |
Ý nghĩa |
1 |
Ike |
Người lạc quan mang đến tiếng cười |
2 |
Ifa |
Thanh bình |
3 |
Ina |
Mặt trời |
4 |
Ibba |
Lịch lãm |
5 |
Ian |
Món quà từ chúa |
6 |
Icca |
|
7 |
Ivan |
|
8 |
Icori |
|
9 |
Isac |
Người luôn mang tới tiếng cười, lạc quan |
10 |
Irvyn |
Người có tình yêu với biển cả |
11 |
Ives |
Cung thủ |
12 |
Imma |
Vũ trụ |
13 |
Illango |
Hoàng tử |
14 |
Ipa |
Sự dũng cảm |
15 |
Inigo |
Sự bùng cháy |
16 |
Iden |
Giàu có |
Tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ J cho nam giới
>>> Đầy đủ 360+ tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ J cho nam nữ: Tại đây.
STT |
Tên tiếng Anh |
Ý nghĩa |
1 |
James |
Tuấn tú |
2 |
Josh |
Hạnh phúc |
3 |
Jason |
Người chữa lành |
4 |
Jesse |
Giàu có |
5 |
Jay |
Chiến thắng, vinh quang |
6 |
Jake |
Lòng nhân từ |
7 |
Jaden |
Đá quý |
8 |
Jye |
Chiến thắng |
9 |
Jinx |
Cuốn hút |
10 |
Jeric |
Mạnh mẽ |
11 |
Joniel |
Nhà vô địch |
12 |
Justine |
Công bình |
13 |
Jill |
Trẻ trung |
14 |
Jessen |
Niềm vui, hy vọng |
Tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ K cho nam
>>> 450+ tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ K độc lạ [Tổng hợp đầy đủ]: Tại đây.
STT |
Tên tiếng Anh |
Ý nghĩa |
1 |
Kai |
Trái đất, đại dương |
2 |
Kim |
Cao quý, quốc vương |
3 |
Ken |
Đẹp trai |
4 |
Kim |
Sáng sủa, con trai của chiến binh |
5 |
Kurt |
Khôn ngoan |
6 |
Kay |
Bùng nổ, vui mừng |
7 |
Kyne |
Hoàng gia |
8 |
Kenli |
Trung thành |
9 |
Karin |
Khen ngợi |
10 |
Kalen |
Chiến binh |
11 |
Kyros |
Lãnh đạo |
12 |
Kyren |
Ánh sáng |
13 |
Kappy |
Tương lai tốt |
14 |
Keithan |
Rừng |
Tên tiếng Anh cho nam bắt đầu bằng chữ L
>>> Tiết lộ 100+ tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L [nam + nữ đầy đủ]: Tại đây.
STT |
Tên tiếng Anh |
Ý nghĩa |
1 |
Leon |
Dũng cảm như chú sư tử |
2 |
Leo |
Lịch lãm, hiểu biết sâu rộng |
3 |
Levi |
Có tài, có đức |
4 |
Lynx |
Bản lĩnh, thông minh |
5 |
Liam |
Dũng cảm, luôn biết cách vượt khó |
6 |
Lucas |
Khỏe khoắn, mạnh mẽ |
7 |
Leander |
Dũng mãnh như chúa sơn lâm |
8 |
Loreto |
Rừng nguyệt quế |
9 |
Lyle |
Khỏe mạnh, thông minh |
10 |
Leif |
Hậu duệ |
11 |
Luigi |
Hùng mạnh |
12 |
Leander |
Dũng mãnh |
13 |
Louis |
|
14 |
Lucero |
Ngôi sao sáng |
Tên tiếng Anh cho nam bắt đầu bằng chữ M
>>> 100+ tên ý nghĩa bắt đầu bằng chữ M cho nam và nữ [Đầy đủ]: Tại đây.
STT |
Tên tiếng Anh |
Ý nghĩa |
1 |
Matthew |
Món quà từ chúa |
2 |
Marc |
Thông minh, khỏe mạnh |
3 |
Mool |
Đẹp trai |
4 |
Mark |
Con trai sao hỏa |
5 |
Marcus |
Anh dũng |
6 |
Martin |
Chàng trai đến từ sao hỏa |
7 |
Millicent |
Chàng trai chăm chỉ |
8 |
Mario |
Bản lĩnh |
9 |
Maximus |
Vĩ đại |
10 |
Maximilian |
Nhà lãnh đạo thiên tài, vĩ đại |
11 |
Meredith |
Lãnh đạo giỏi giang |
12 |
Millicent |
Chàng trai chăm chỉ |
13 |
Mervyn |
Chủ nhân biển lớn |
14 |
Marvin |
Thông minh, tài giỏi |
Tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ N cho nam
>>> [Tổng hợp] 100+ tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ N cho bé, nữ giới, nam giới: Tại đây.
STT |
Tên tiếng Anh |
Ý nghĩa |
1 |
Nathan |
Món quà Chúa đã trao |
2 |
Nika |
Mạnh mẽ, tốt bụng |
3 |
Nat |
Dũng cảm, thông minh |
4 |
Norris |
Chàng trai biết quan tâm, chăm sóc người khác |
5 |
Neron |
Chàng trai anh dũng, thông minh |
6 |
Nissim |
Món quà Chúa ban tặng |
7 |
Neron |
Thông minh, mạnh mẽ |
8 |
Neil |
Nhà vô địch, người nhiệt huyết |
9 |
Nolan |
Cao quý, được nhiều người yêu mến |
10 |
Noach |
Bình yên |
Tên tiếng Anh hay cho nam bắt đầu bằng chữ O
STT |
Tên tiếng Anh |
Ý nghĩa |
1 |
Oakes |
Nam giới có sức hấp dẫn |
2 |
Odale |
Chàng trai nổi loạn |
3 |
Ocga |
Chân thực, thẳng thắn |
4 |
Oftfor |
Tầm nhìn xa trông rộng |
5 |
Oliver |
Người đại diện cho hòa bình |
6 |
Oakland |
Dũng cảm đến mê hoặc |
7 |
Orton |
Dũng mãnh |
8 |
Osbart |
Ánh sáng được soi bởi Chúa |
9 |
Oslaf |
Nhạy cảm, tỉ mỉ |
10 |
Osewold |
Dũng cảm |
11 |
Oxley |
Hoàn hảo |
12 |
Ozzie |
Được thần thánh ban sức mạnh |
13 |
Osceola |
Rạng rỡ tỏa sáng |
Tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “P” cho nam
>>> Đầy đủ 300+ tên tiếng Anh bắt đầu bằng P cho cả nam, nữ, trẻ nhỏ: Tại đây.
STT |
Tên tiếng Anh |
Ý nghĩa |
1 |
Paul |
Bé nhỏ, biết nhún nhường |
2 |
Patrick |
Chàng trai quý tộc |
3 |
Pedro |
Cứng rắn |
4 |
Puta |
Người đàn ông có tài lãnh đạo |
5 |
Probert |
Nổi tiếng, theo đuổi danh vọng |
6 |
Pate |
Chàng trai chân thực |
7 |
Penly |
May mắn vì luôn được che chở |
8 |
Phelan |
Mạnh mẽ, hiếu chiến |
9 |
Powel |
Chàng trai nhỏ bé |
10 |
Porca |
Cao quý |
11 |
Parris |
Lịch thiệp, điển trai |
12 |
Padgett |
Biết tôn trọng mọi người |
13 |
Purvis |
Lạnh lùng, lãnh đạm |
Chọn tên tiếng Anh cho nam giới có chữ Q ở đầu
>>> HOT 160+ tên tiếng Anh hay bắt đầu bằng Q [Nam + Nữ]: Tại đây.
STT |
Tên tiếng Anh |
Ý nghĩa |
1 |
Quinn |
Thông minh, khôn ngoan |
2 |
Quill |
Bảo vật vô giá |
3 |
Quadir |
Món quà |
4 |
Quin |
Sự khôn ngoan |
5 |
Quan |
Giàu có |
6 |
Quest |
Người khai phá |
7 |
Qusay |
Lãnh đạm |
8 |
Quillon |
Sở hữu |
9 |
Qasim |
Đẹp trai |
10 |
Qadir |
Người có năng lực |
11 |
Quaid |
Người khổng lồ |
Tên tiếng Anh cho nam bắt đầu bằng chữ R
>>> Đầy đủ 400+ tên tiếng Anh bắt đầu bằng R được yêu thích nhất: Tại đây.
STT |
Tên tiếng Anh |
Ý nghĩa |
1 |
Rab |
Tươi sáng |
2 |
Rayn |
Người chỉ dẫn dũng cảm |
3 |
Ric |
Người cai trị vĩnh cửu |
4 |
Raj |
Hoàng gia |
5 |
Ralf |
Sói đỏ |
6 |
Ris |
Người lãnh đạo |
7 |
Ray |
Sự bảo vệ |
8 |
Rome |
Sức mạnh, quyền lực |
9 |
Reyn |
Quà vô giá từ Chúa |
10 |
Rabbie |
Tỏa sáng |
11 |
Ricman |
Hùng mạnh |
12 |
Raya |
Dòng sông đang chảy |
13 |
Ricard |
Nhà lãnh đạo quyền lực |
14 |
Revan |
Tình yêu, điều tuyệt vời |
Tên tiếng Anh hay cho nam bắt đầu với S
>>> 400+ tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ S nam + nữ: Tại đây.
STT |
Tên tiếng Anh |
Ý nghĩa |
1 |
Sha |
May mắn |
2 |
Sagar |
Đại dương |
3 |
Sahil |
Dòng sông |
4 |
Saad |
May mắn |
5 |
Sahil |
Đại dương |
6 |
Shon |
Chúa nhân từ |
7 |
Sara |
Hồ |
8 |
Sky |
Bầu trời |
9 |
Simon |
Biết lắng nghe |
10 |
Shalom |
Hòa bình |
11 |
Sid |
Đồng cỏ rộng lớn |
12 |
Salvin |
Vua |
13 |
Sonny |
Chàng trai trẻ |
14 |
Suan |
Tĩnh lặng |
Tên tiếng Anh cho nam với T đứng đầu
STT |
Tên tiếng Anh |
Ý nghĩa |
1 |
Thaddeus |
Trái tim |
2 |
Taabid |
Long lanh |
3 |
Titus |
Món quà thượng đế |
4 |
Theodore |
|
5 |
Taahid |
Bảo vệ |
6 |
Tonya |
Cây cọ |
7 |
Travon |
Thành phố |
8 |
Taai |
Khiêm tốn |
9 |
Taj |
Anh lớn |
10 |
Taabish |
Người ấm áp |
11 |
Thor |
Sấm sét |
12 |
Titus |
Vị vua tốt |
Tên tiếng Anh hay cho nam với chữ U
STT |
Tên tiếng Anh |
Ý nghĩa |
1 |
Uri |
Ánh sáng |
2 |
Ubaldo |
Trí tưởng tượng, mạnh mẽ |
3 |
Ugur |
Điềm lành |
4 |
Umut |
Sự hy vọng, kỳ vọng |
5 |
Uchu |
Con đường tốt |
6 |
Umi |
Người chăm sóc, bảo vệ |
7 |
Ufuk |
Chân trời mới |
8 |
Umut |
Kỳ vọng |
Tên tiếng Anh hay cho nam bắt đầu bằng V
STT | Tên tiếng Anh | Ý nghĩa |
1 | Vahe | Mạnh mẽ |
2 | Vadin | Hiểu biết thông thái |
3 | Valdemar | Quy tắc nổi tiếng |
4 | Vance | Từ đầm lầy |
5 | Valentin | Sức mạnh |
6 | Varro | Bền bỉ, mạnh mẽ |
7 | Varun | Chúa |
8 | Vedat | Tình yêu vĩnh cửu |
9 | Viktor | Chiến thắng |
10 | Valor | Dũng cảm |
11 | Vahn | Đức chúa Trời ban |
>>> Đầy đủ tên tiếng Anh bắt đầu bằng V hay cho nam, nữ, trẻ em: Tại đây.
Chọn tên tiếng Anh hay cho nam xuất phát với chữ X
STT |
Tên tiếng Anh |
Ý nghĩa |
1 |
Xever |
Chỗ dựa tinh thần tuyệt vời |
2 |
Xiwan |
Niềm hy vọng của ai đó |
3 |
Xannos |
Người đàn ông dũng cảm |
4 |
Xhemal |
Có vẻ ngoài thu hút |
5 |
Xandinho |
Chàng trai mạnh mẽ, dũng cảm |
6 |
Xenokrates |
Phiêu lưu |
7 |
Xhafer |
Mạnh mẽ, quyết liệt |
8 |
Xiao |
Người mang tính cách nhẹ nhàng |
9 |
Xidorn |
Người chính trực theo lẽ phải và công bằng |
10 |
Xandy |
Chỗ dựa vững chắc |
Tên tiếng Anh cho nam bắt đầu bằng chữ Y được nhiều người thích
STT |
Tên tiếng Anh |
Ý nghĩa |
1 |
Yann |
Nhân từ, phúc hậu |
2 |
Yves |
Tài năng, mạnh mẽ |
3 |
Yvon |
Mạnh mẽ, dũng cảm |
4 |
York |
Ngay thẳng |
5 |
Yosef |
Có danh vọng |
6 |
Yoav |
Nhân từ, thánh thiện như chúa |
7 |
Youri |
Giản dị, chất phác |
8 |
Yunis |
Yêu hòa bình, thân thiện |
9 |
Yorick |
Giản dị |
10 |
Yoav |
Nhân từ, thánh thiện |
11 |
Yarnell |
Cao lớn, mạnh mẽ |
Tên tiếng Anh hay cho nam bắt đầu với Z
STT |
Tên tiếng Anh |
Ý nghĩa |
1 |
Zen |
Nhỏ nhắn |
2 |
Zoel |
Thành công |
3 |
Zin |
Người che chở |
4 |
Zayden |
Đẹp trai |
5 |
Zues |
Ánh sáng |
6 |
Zemme |
Phiêu lưu |
7 |
Zahal |
Niềm vui |
8 |
Zedrick |
Can đảm |
9 |
Zebediah |
Món quà từ chúa |
10 |
Zale |
Sức mạnh biển cả |
>>> Khám phá thêm nhiều tên tiếng Anh bắt đầu bằng Z: Tại đây.
Mạnh mẽ, dũng cảm là những phẩm chất đặc biệt, dễ gây ấn tượng của nam giới. Một cái tên thể hiện rõ phẩm chất này sẽ giúp bạn nổi bật hơn.
STT |
Tên tiếng Anh |
Ý nghĩa |
1 |
Andrew |
Hùng dũng |
2 |
Alexander |
Người kiểm soát an ninh |
3 |
Brian |
Quyền lực |
4 |
Charles |
Quân đội |
5 |
Dominic |
Chúa tể |
6 |
Marcus |
Bắt nguồn từ tên của thần chiến tranh Mars |
7 |
Richard |
Dũng mãnh |
8 |
Vincent |
Chinh phục |
Sự thông thái toát ra từ ánh mắt, hành động và cũng có thể từ chính cái tên mà mọi người gọi bạn. Tên tiếng Anh hay cho nam mang ý nghĩa tốt đẹp này được tổng hợp trong bảng dưới đây:
STT |
Tên tiếng Anh |
Ý nghĩa |
1 |
Albert |
Sáng dạ, cao quý |
2 |
Eric |
Vị vua của muôn đời |
3 |
Henry |
Người trị vì quốc gia |
4 |
Raymond |
Người kiểm soát an ninh |
5 |
Robert |
Người trị vì quốc gia |
6 |
Maximus |
Vĩ đại |
{{$seeMoreLinks}}
Ai cũng mong muốn mình gặp được nhiều may mắn và hạnh phúc trong cuộc sống. Một vài tên gọi dưới đây hy vọng sẽ giúp bạn có được điều này:
STT |
Tên tiếng Anh |
Ý nghĩa |
1 |
Asher |
Người được ban phước lành |
2 |
Benedict |
|
3 |
Darius |
Giàu có, thịnh vượng |
4 |
Edgar |
|
5 |
Edward |
Người coi giữ tài sản |
6 |
Felix |
May mắn |
7 |
Victor |
Chiến thắng |
Nam giới theo tôn giáo có thể chọn cho mình một trong những tên tiếng Anh dưới đây.
STT |
Tên tiếng Anh |
Ý nghĩa |
1 |
Abraham |
Cha của các dân tộc |
2 |
Nathan |
Món quà Chúa ban |
3 |
John |
Chúa từ bi |
4 |
Raphael |
Chúa chữa lành |
5 |
Jonathan |
Chúa ban phước lành |
5 |
Jerome |
Người mang tên thánh |
6 |
Timothy |
Tôn thờ chúa |
7 |
Raphael |
Chúa chữa lành |
8 |
Theodore |
Món quà từ chúa |
Tóc đen, đẹp trai, tóc xám, đáng yêu... là những từ chỉ tính cách, vẻ bề ngoài mà bạn cũng có thể lấy làm ý tưởng để chọn tên tiếng Anh cho mình. Một vài cái tên thú vị Monkey tổng hợp cho bạn gồm:
STT |
Tên tiếng Anh |
Ý nghĩa |
1 |
Bevis |
Anh chàng đẹp trai |
2 |
Bellamy |
Người bạn đẹp trai |
3 |
Caradoc |
Đáng yêu |
4 |
Duane |
Tóc đen |
5 |
Flynn |
Người tóc đỏ |
6 |
Rowan |
Tóc đỏ |
7 |
Lloyd |
Tóc xám |
Thiên và con người có những mối quan hệ tác động qua lại cực kỳ khăng khít. Những tên tiếng Anh hay cho nam mang ý nghĩa gắn kết với thiên nhiên đem lại sự thư thái, bình an, thể hiện khí chất của con người.
STT |
Tên tiếng Anh |
Ý nghĩa |
1 |
Anatole |
Bình minh |
2 |
Conal |
Mạnh mẽ như chú sói |
3 |
Lionel |
Sư tử con |
4 |
Neil |
Nhiệt huyết, nhà vô địch |
5 |
Dylan |
Biển cả |
6 |
Lovell |
Chú sói non |
7 |
Silas |
Rừng cây |
8 |
Farley |
Đồng cỏ tươi đẹp |
9 |
Leighton |
Vườn cây thuốc |
10 |
Dalziel |
Nơi nhiều ánh nắng |
11 |
Radley |
Thảo nguyên |
12 |
Uri |
Ánh sáng |
Bạn muốn xây dựng hình ảnh của một nam nhân trưởng thành, thành đạt, luôn cố gắng phấn đấu để đạt được mục tiêu của mình, một vài cái tên dưới đây có thể giúp bạn thể thể hiện điều này.
STT |
Tên tiếng Anh |
Ý nghĩa |
1 |
Albert |
Sáng dạ, cao quý |
2 |
Henry |
Người cai trị một quốc gia |
3 |
Harry |
|
4 |
Maximus |
Vĩ đại, tuyệt vời |
5 |
Titus |
Danh giá |
6 |
Robert |
Người sáng dạ |
7 |
Stephen |
Vương miện |
8 |
Eric |
Vị vua muôn đời |
Là một người thích chơi các tự game nổi tiếng, bạn đang tìm tên tiếng Anh để đặt cho nhân vật trong game của mình, một vài tên gợi ý dưới đây có thể giúp bạn:
STT |
Tên tiếng Anh |
Ý nghĩa |
1 |
Overkill |
Không gì có thể ngăn cản được |
2 |
Kill Spree |
Hủy diệt tất cả |
3 |
Shoot Kill |
Nhấc súng lên là bắn |
Xu hướng đặt tên tiếng Anh cho nam theo người nổi tiếng ngày càng phổ biến. Đó có thể là một nam diễn viên điện ảnh, truyền hình, một vận động viên thể thao, người làm chính trị, người có ảnh hưởng đến một cộng đồng ngoài xã hội...
STT |
Tên tiếng Anh |
Họ là ai |
1 |
Albert Einstein |
Nhà vật lý vĩ đại |
2 |
Mark Zuckerberg |
Đồng sáng lập, giám đốc điều hành mạng xã hội Facebook |
3 |
Abraham Lincoln |
Tổng thống thứ 16 Hoa Kỳ |
4 |
Bradley Cooper |
Diễn viên người Mỹ |
5 |
Jake Gyllenhaal |
Diễn viên người Mỹ |
6 |
Anthony Joshua |
Võ sĩ quyền anh |
7 |
LeBron James |
Cầu thủ bóng rổ chuyên nghiệp |
8 |
David Beckham |
Cầu thủ bóng đá Anh |
Như vậy, Monkey đã tổng hợp đầy đủ, chi tiết nhất các tên tiếng Anh hay cho nam theo ý nghĩa nhất định để bạn dễ dàng lựa chọn. Chia sẻ bài viết nếu thấy hữu ích, để bài viết của Monkey đến với nhiều bạn đọc hơn nữa bạn nhé!
NHẤT ĐỊNH KHÔNG NÊN BỎ QUA! Giúp con giỏi tiếng Anh trước tuổi lên 10, hoàn thiện 4 kỹ năng nghe - nói - đọc - viết với 1.100+ truyện tranh tương tác, 430+ sách nói, 243 bài học Phonics, 119 bài đọc hiểu. |
Kích hoạt tư duy ngôn ngữ và giúp con bắt đầu học Tiếng Anh với Monkey Junior ngay hôm nay!
Monkey Junior đã nhận được đăng ký của ba mẹ.
Monkey Junior sẽ liên hệ ba mẹ để tư vấn trong thời gian sớm nhất!
Oops!!! Đã có lỗi xảy ra!!!
Ba mẹ vui lòng thử lại nhé!